PHẬT GIÁO VÀ CUỘC SỐNG

Xem tuổi thờ Bà Cửu Thiên Huyền Nữ

1932NHÂM THÂNKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
1933QUÝ DẬUKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
1934GIÁP TUẤTSơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
1935ẤT HỢISơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
1942NHÂM NGỌDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
1943QUÝ MÙIDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
1944GIÁP THÂNTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ
1945ẤT DẬUTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ
1952NHÂM THÌNTrường lưu thủy (Giòng nước lớn)Cửu thiên huyền nữ
1953QUÝ TỴTrường lưu thủy (Giòng nước lớn)Cửu thiên huyền nữ
1954GIÁP NGỌSa trung kim (Vàng trong cát)Cửu thiên huyền nữ
1955ẤT MÙISa trung kim (Vàng trong cát)Cửu thiên huyền nữ
1962NHÂM DẦNKim bạch kim (Vàng pha bạch kim)Cửu thiên huyền nữ
1963QUÝ MẸOKim bạch kim (Vàng pha bạch kim)Cửu thiên huyền nữ
1964GIÁP THÌNHú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)Cửu thiên huyền nữ
1965ẤT TỴHú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)Cửu thiên huyền nữ
1972NHÂM TÝTang đố mộc (Gỗ cây dâu)Cửu thiên huyền nữ
1973QUÝ SỬUTang đố mộc (Gỗ cây dâu)Cửu thiên huyền nữ
1974GIÁP DẦNĐại khê thủy (Nước dưới khe lớn)Cửu thiên huyền nữ
1975ẤT MẸOĐại khê thủy (Nước dưới khe lớn)Cửu thiên huyền nữ
1982NHÂM TUẤTĐại hải thủy (Nước đại dương)Cửu thiên huyền nữ
1983QUÝ HỢIĐại hải thủy (Nước đại dương)Cửu thiên huyền nữ
1984GIÁP TÝHải trung kim (Vàng dưới biển)Cửu thiên huyền nữ
1985ẤT SỬUHải trung kim (Vàng dưới biển)Cửu thiên huyền nữ
1992NHÂM THÂNKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
1993QUÝ DẬUKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
1994GIÁP TUẤTSơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
1995ẤT HỢISơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
2002NHÂM NGỌDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
2003QUÝ MÙIDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
2004GIÁP THÂNTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ
2005ẤT DẬUTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ
2012NHÂM THÌNTrường lưu thủy (Giòng nước lớn)Cửu thiên huyền nữ
2013QUÝ TỴTrường lưu thủy (Giòng nước lớn)Cửu thiên huyền nữ
2014GIÁP NGỌSa trung kim (Vàng trong cát)Cửu thiên huyền nữ
2015ẤT MÙISa trung kim (Vàng trong cát)Cửu thiên huyền nữ
2022NHÂM DẦNKim bạch kim (Vàng pha bạch kim)Cửu thiên huyền nữ
2023QUÝ MẸOKim bạch kim (Vàng pha bạch kim)Cửu thiên huyền nữ
2024GIÁP THÌNHú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)Cửu thiên huyền nữ
2025ẤT TỴHú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)Cửu thiên huyền nữ
2032NHÂM TÝTang đố mộc (Gỗ cây dâu)Cửu thiên huyền nữ
2033QUÝ SỬUTang đố mộc (Gỗ cây dâu)Cửu thiên huyền nữ
2034GIÁP DẦNĐại khê thủy (Nước dưới khe lớn)Cửu thiên huyền nữ
2035ẤT MẸOĐại khê thủy (Nước dưới khe lớn)Cửu thiên huyền nữ
2042NHÂM TUẤTĐại hải thủy (Nước đại dương)Cửu thiên huyền nữ
2043QUÝ HỢIĐại hải thủy (Nước đại dương)Cửu thiên huyền nữ
2044GIÁP TÝHải trung kim (Vàng dưới biển)Cửu thiên huyền nữ
2045ẤT SỬUHải trung kim (Vàng dưới biển)Cửu thiên huyền nữ
2052NHÂM THÂNKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
2053QUÝ DẬUKiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)Cửu thiên huyền nữ
2054GIÁP TUẤTSơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
2055ẤT HỢISơn đầu hỏa (Lửa trên núi)Cửu thiên huyền nữ
2062NHÂM NGỌDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
2063QUÝ MÙIDương liễu mộc (Cây dương liễu)Cửu thiên huyền nữ
2064GIÁP THÂNTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ
2065ẤT DẬUTuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)Cửu thiên huyền nữ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *